Lớp Pain Reaper trong Corepunk
Pyromancer
Pyromancer
Chưa có trong trò chơi
Được sinh ra trong thế giới của quỷ, những Pain Reaper đáng sợ sẽ đặt những lời nguyền khủng khiếp lên đối thủ của họ, khiến chúng chết dần sống dần. Bị thúc đẩy bởi ngọn lửa địa ngục, những Pain Reaper gây ra sự phá huỷ lớn với phép thuật lửa của mình. Và làm cho linh hồn của địch tòng khổ bằng lưỡi kiếm nguyệt sào của họ.
Kỹ năng
Pyromancer ném một quả cầu lửa gây sát thương pháp (Power Spell) cho một địch.
Hiệu ứng bổ sung: Một quả cầu lửa gây sát thương pháp (Power Spell) cho các địch gần đó. Tầm ném tăng thêm 3 mét.
Thời gian chiêu: 1,2 giây
Tầm: 7 mét
Sát thương: 30/60/90/120/150/180/210/240/270/300/330/360
Chi phí: 8/11/14/17/20/23/26/29/32/35/38/41 Mana
Thời gian hồi chiêu: 3 giây
Pyromancer tạo ra một cổng ma quỷ trong 3 giây. Cổng làm chậm các địch và bắt đầu kéo chúng vào. Khi hiệu ứng kết thúc, cổng gây sát thương pháp (Power Spell), tức lập kéo các địch về tâm của nó và cắm rễ chúng trong 1,5 giây (Spirit).
Hiệu ứng bổ sung: Các địch bị ảnh hưởng sẽ bị đốt và chịu sát thương pháp (Power Spell) trong 3 giây.
Thời gian chiêu: tức thời
Tầm: 7 mét
Sát thương: 45/60/75/90/105/120/135/150/165/180/195/210
Sát thương theo thời gian: 35/45/55/65/75/85/95/105/115/125/135/145
Chi phí: 20/25/30/35/40/45/50/55/60/65/70/75 Mana
Thời gian hồi chiêu: 15 giây
Pyromancer lao nhanh, để lại dấu vết lửa trong 2 giây (Spirit) và gây sát thương pháp (Power Spell) theo thời gian. Kích hoạt lại kỹ năng này sẽ đưa Pyromancer trở về vị trí ban đầu của họ.
Hiệu ứng bổ sung: Khi lao nhanh, Pyromancer nổ tung, gây sát thương pháp (Power Spell) cho các địch gần đó.
Thời gian chiêu: tức thời
Tầm: 4 mét
Sát thương: 50/60/70/80/90/100/110/120/130/140/150/160
Sát thương nổ tung: 30/45/60/75/90/105/120/135/150/165/180/195
Chi phí: 15/20/25/30/35/40/45/50/55/60/65/70 Mana
Thời gian hồi chiêu: 12 giây
Pyromancer triệu hồi một thiên thạch rơi xuống một khu vực mục tiêu, gây sát thương pháp (Power Spell) và gây cho các địch trong khu vực sốc ngã trong 2 giây (Spirit).
Hiệu ứng bổ sung: Bán kính sát thương của thiên thạch tăng lên 100%.
Thời gian chiêu: 1,5 giây
Tầm: 9 mét
Sát thương: 200/275/350/425
Chi phí: 120/145/170/195 Mana
Thời gian hồi chiêu: 140/120/100/80
Kỹ năng đặc biệt
Mỗi phép thuật mà Pyromancer ném ra sẽ cho họ nhiệt độ, dần làm đầy Bảng nhiệt độ.
Đạt đến vùng vàng (tại 50%) của Bảng nhiệt độ sẽ cho tất cả các kỹ năng của Pyromancer có hiệu ứng thưởng.
Đạt đến vùng đỏ (tại 100%) của Bảng nhiệt độ sẽ cho tất cả các kỹ năng của Pyromancer 30% sát thương thêm. Tuy nhiên, sử dụng bất kỳ kỹ năng nào trong vùng đỏ sẽ thêm một nổ tung gây sát thương pháp cho Pyromancer.
Soul Eater
Soul Eater
Chưa có trong trò chơi
Soul Eater là những kẻ ám sát cận chiến, chiến đấu với đôi lưỡi nguyệt sào. Họ có thể hỗ trợ đồng đội của mình bằng cách thao tác năng lượng linh hồn của địch cho riêng mình. Soul Eater tạo ra bóng linh hồn của mình để sử dụng chúng như điểm neo di chuyển. Bất chấp mệt mỏi săn mồi, họ sẽ không dừng lại cho đến khi giết chết chúng. Một khi Soul Eater xác định mục tiêu của mình, không ai có thể trốn chết được.
Kỹ năng:
Soul Eater lao trong một hướng. Đối thủ đầu tiên mà họ va chạm sẽ bị cắm rễ trong 1 giây, và Soul Eater sẽ đâm vào họ với 3 nhát nhanh gây sát thương vật lý (Power Attack) và áp dụng các hiệu ứng khi đánh trúng.
Thời gian chiêu: tức thời
Tầm: 5 mét
Sát thương: 40/60/80/100/120/140/160/180/200/220/240/260
Chi phí: 15/20/25/30/35/40/45/50/55/60/65/70 Mana
Thời gian hồi chiêu: 12 giây
Soul Eater tạo ra một bóng linh hồn. Khi ném lại, Soul Eater sẽ truyền tống đến bóng linh hồn của mình.
Bóng linh hồn nổ tung khi tiếp xúc với Soul Eater để gây sát thương pháp (Power Spell) trong một khu vực.
Thời gian chiêu: 1 giây
Tầm: 3 mét
Sát thương: 35/50/65/80/95/110/125/140/155/170/185/200
Chi phí: 15/20/25/30/35/40/45/50/55/60/65/70 Mana
Thời gian hồi chiêu: 12 giây
Soul Eater lao đâm với lưỡi nguyệt sào và gây sát thương vật lý (Power Attack) cho tất cả các địch trong một đường thẳng. Nếu kỹ năng này đánh trúng ít nhất một địch, nó có thể được ném lại: Soul Eater cắt mạnh phía trước, gây sát thương vật lý (Power Attack) cho tất cả các địch trong một hình nón.
Thời gian chiêu: tức thời
Tầm: 4 mét
Sát thương: 55/65/75/85/95/105/115/125/135/145/155/165
Sát thương cắt mạnh: 60/75/90/105/120/135/150/165/180/195/210/225
Chi phí: 10/13/16/19/22/25/28/31/34/37/40/43 Mana
Thời gian hồi chiêu: 7 giây
Soul Eater chọn một vị trí mục tiêu và, sau một thời gian chờ ngắn, tạo ra một cái lồng ở đó. Các địch bị mắc kẹt trong lồng chịu sát thương pháp (Power Spell) và khi đi qua cạnh của lồng sẽ bị sốc ngã trong 2 giây (Spirit).
Nếu kỹ năng này đánh trúng ít nhất một địch, nó có thể được ném lại: Soul Eater ném lưỡi của mình trong một hướng mục tiêu, gây sát thương vật lý (Power Attack) cho tất cả các địch mà họ đánh trúng trên đường đi.
Thời gian chiêu: 0,5 giây
Tầm: 7 mét
Sát thương lồng: 125/150/175/200
Sát thương lưỡi: 150/170/190/210
Chi phí: 100/125/150/175 Mana
Thời gian hồi chiêu: 140/120/100/80 giây
Kỹ năng đặc biệt
Các cuộc tấn công cơ bản của Soul Eater có cơ hội rơi ra mảnh linh hồn. Nhặt lên một mảnh linh hồn sẽ cho Soul Eater hoặc đồng đội của họ giảm thời gian hồi chiêu của tất cả các kỹ năng của họ 1 giây. Các mảnh được nhặt sẽ trở về cho chủ sở hữu, gây sát thương pháp dựa trên sức mạnh pháp thuật của những người đã nhặt chúng.
Đi qua mảnh linh hồn, các địch sẽ phá hủy chúng.
Warlock
Warlock
Chưa có trong trò chơi
Warlock là các pháp sư rất thành thạo trong các lời nguyền gây sát thương theo thời gian. Họ có thể tạo ra dây cáp với các địch để gây sát thương, hoặc với các đồng đội để chữa trị bằng cách hy sinh sức khỏe của mình. Sách của Người Chết là vũ khí chính của họ.
Kỹ năng:
Warlock bắn ra một dây pháp thuật trong một hướng. Điều này tạo ra một dây cáp giữa họ và một địch hoặc đồng đội; dây cáp kéo dài 10 giây. Nếu khoảng cách giữa Warlock và mục tiêu vượt quá 8 mét, dây cáp sẽ bị đứt. Warlock có thể tấn công cơ bản và sử dụng các kỹ năng khác.
Dây cáp với một địch gây sát thương pháp (Power Spell) theo thời gian. Sát thương tăng dần theo thời gian.
Khi được dây cáp với một đồng đội, Warlock hy sinh một phần sức khỏe của mình và thêm chữa trị (Spirit) cho đồng đội. Sức khỏe chữa trị tăng dần theo thời gian.
Thời gian chiêu: 0,2 giây
Tầm: 8 mét
Sát thương: 70/95/120/145/170/195/220/245/270/295/320/345
Chuyển máu sức khỏe: 80/100/120/140/160/180/200/220/240/260/280/300
Hy sinh sức khỏe: 65/80/95/110/125/140/155/170/185/200/215/230
Chi phí: 15/20/25/30/35/40/45/50/55/60/65/70 Mana
Thời gian hồi chiêu: 12 giây
Warlock áp dụng một hiệu ứng giảm sức mạnh làm cạn máu của một địch: nó gây sát thương pháp (Power Spell) định kỳ và cho Warlock một lượng máu tương đương, và thêm sức khỏe chữa trị (Spirit). Nó kéo dài 7 giây.
Kỹ năng này có thể ảnh hưởng đến hai địch.
Thời gian chiêu: 1 giây
Tầm: 7 mét
Sát thương: 65/85/105/125/145/165/185/205/225/245/265/285
Chi phí: 5/8/11/14/17/20/23/26/29/32/35/38 Mana
Warlock giảm sức mạnh của một địch. Sau 1 giây chờ, cuộc tấn công cơ bản tiếp theo của họ chống lại địch bị giảm sức mạnh sẽ đánh trúng địch với nỗi sợ hãi kéo dài 2 giây (Spirit).
Khi hiệu ứng nỗi sợ hãi được kích hoạt, kỹ năng có thể được ném lại cho một đồng đội liên kết linh hồn của họ và của địch lại với nhau.
Khi hiệu ứng nỗi sợ hãi hết hạn, các hiệu ứng giảm sức mạnh được kích hoạt. Chúng gây sát thương pháp (Power Spell) trong 10 giây và giảm tốc độ di chuyển 30% (Spirit) trong 3 giây. Đồng đội bị liên kết linh hồn được chữa trị bằng lượng sát thương đã gây ra và được thêm sức khỏe chữa trị (Spirit).
Thời gian chiêu: 0,5 giây
Tầm: 7 mét
Sát thương: 70/90/110/130/150/170/190/210/230/250/270/290
Chi phí: 15/20/25/30/35/40/45/50/55/60/65/70 Mana
Thời gian hồi chiêu: 12 giây
Các hiệu ứng gây sát thương theo thời gian của Warlock nổ tung trên tất cả các địch bị ảnh hưởng, gây sát thương pháp (Power Spell) cho mỗi hiệu ứng.
Đối với mỗi hiệu ứng chữa trị đang hoạt động của Warlock, các đồng đội phục hồi sức khỏe của họ (Spirit).
Sau khi nổ tung, các hiệu ứng vẫn hoạt động trên mục tiêu của chúng.
Thời gian chiêu: 0,6 giây
Tầm: 12 mét
Sát thương hiệu ứng giảm sức mạnh: 70/90/110/130
Sức khỏe chữa trị: 100/125/150/175
Chi phí: 50/65/80/95 Mana
Thời gian hồi chiêu: 70/55/40/25 giây
Kỹ năng đặc biệt
Đối với mỗi hiệu ứng giảm sức mạnh gây sát thương theo thời gian đang hoạt động trên một địch, Power Spell của Warlock tăng lên 5%.
Đối với mỗi hiệu ứng tăng sức mạnh đang hoạt động trên một đồng đội, Warlock đạt được hiệu suất chữa trị 5%.
Khi kích hoạt kỹ năng đặc biệt, Warlock hy sinh 20% sức khỏe hiện tại của mình để tạo ra khiên cho mình trong 300% sức khỏe đã hy sinh. Tốc độ di chuyển của